Thôn tin chung về lịch âm hôm nay ngày 23/1/2025
Dương lịch là: Ngày 23 tháng 1 năm 2025 (Thứ Năm).
Âm lịch là: Ngày 24 tháng 12 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Nhâm Thìn, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo.
Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Tiết Khí: Đại Hàn.
Ngày 23/1/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 23/1/2025 rơi vào ngày Bạch hổ hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 23/1/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như tế lễ, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng và chuyển về nhà mới sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như sửa chữa nhà, xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, an táng, mai táng, xuất hành đi xa, cưới hỏi, mở cửa hiệu, cửa hàng, khai trương và cầu tài lộc sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 23/1/2025
Sao tốt:
Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc.
Thiên quý*: Tốt cho mọi công việc.
Sát công: Tốt cho mọi việc.
Sao xấu:
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.
Nguyệt hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng.
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi việc.
Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa.
Bạch hổ: Kỵ việc an táng, mai táng.
Sát chủ*: Xấu cho mọi công việc.
Tứ thời đại mộ: Kỵ việc an táng, mai táng.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 23/1/2025
Tuổi hợp với ngày: Tý, Thân.
Tuổi khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần.
Xuất hành hôm nay 23/1/2025
Ngày xuất hành:
Thanh long túc: Không nên đi xa, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo dễ bất lợi.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!