Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 20/1/2025
Dương lịch là: Ngày 20 tháng 1 năm 2025 (Thứ Hai).
Âm lịch là: Ngày 21 tháng 12 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Kỷ Sửu, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Chu Tước Hắc Đạo.
Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
Tiết Khí: Đại Hàn.
Ảnh minh họa. (Nguồn ảnh: Internet)
Ngày 20/1/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 20/1/2025 rơi vào ngày Chu tước hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 20/1/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như tế lễ, chữa bệnh, tranh chấp và kiện tụng sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như động thổ, đổ trần, sửa chữa nhà, xây dựng, chuyển về nhà mới, lợp mái nhà, khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hiệu, cửa hàng, xuất hành đi xa, an táng, mai táng và cưới hỏi sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 20/1/2025
Sao tốt:
Yếu yên: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.
Sao xấu:
Tiểu hồng sa: Xấu cho mọi việc.
Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ.
Vãng vong: Kỵ xuất hành, cưới hỏi, cầu tài lộc, động thổ.
Chu tước: Kỵ việc chuyển về nhà mới, khai trương.
Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, cưới hỏi, an táng.
Không phòng: Kỵ việc cưới hỏi.
Trùng tang: Kỵ việc cưới hỏi, an táng, khởi công xây nhà.
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng.
Ly sào: Xấu về dọn nhà mới, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, xuất hành.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 20/1/2025
Tuổi hợp với ngày: Tỵ, Dậu.
Tuổi khắc với ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi.
Xuất hành hôm nay 20/1/2025
Ngày xuất hành:
Huyền vũ: Xuất hành dễ gặp tranh cãi, bất lợi và rủi ro, không nên thực hiện các chuyến đi.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Nam để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!