Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 17/1/2025
Dương lịch là: Ngày 17 tháng 1 năm 2025 (Thứ Sáu).
Âm lịch là: Ngày 18 tháng 12 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Bính Tuất, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Thanh Long Hoàng Đạo.
Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Tiết Khí: Tiểu Hàn.
Ngày 17/1/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 17/1/2025 rơi vào ngày Thanh long hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 17/1/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như khai trương, mở cửa hiệu, cửa hàng, cầu tài lộc, tranh chấp và kiện tụng sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như xây dựng, đổ trần, sửa chữa nhà, động thổ, lợp mái nhà, xuất hành đi xa, tế lễ, chữa bệnh, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, an táng và mai táng sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 17/1/2025
Sao tốt:
Thánh tâm: Tốt cho mọi công việc, nhất là cầu phúc, tế tự.
Thanh long: Tốt cho mọi công việc.
Đại hồng sa: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Thiên cương: Xấu cho mọi công việc.
Địa phá: Kỵ việc xây dựng.
Ngũ quỹ: Kỵ việc xuất hành.
Nguyệt hình: Xấu cho mọi việc.
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi, an táng.
Tứ thời cô quả: Kỵ việc cưới hỏi.
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng.
Hoang vu: Xấu cho mọi công việc.
Tam nương: Xấu cho mọi việc.
Dương công kỵ: Xấu cho mọi việc
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 17/1/2025
Tuổi hợp với ngày: Dần, Ngọ.
Tuổi khắc với ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý.
Xuất hành hôm nay 17/1/2025
Ngày xuất hành:
Chu tước: Không nên xuất hành hay cầu tài trong ngày này, vì dễ gặp bất lợi. Có nguy cơ mất của hoặc gặp rủi ro trong kiện cáo do thiếu lý lẽ vững chắc.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!