Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 16/1/2025
Dương lịch là: Ngày 16 tháng 1 năm 2025 (Thứ Năm).
Âm lịch là: Ngày 17 tháng 12 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Ất Dậu, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Câu Trận Hắc Đạo.
Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Tiết Khí: Tiểu Hàn.
Ngày 16/1/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 16/1/2025 rơi vào ngày Câu trận hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 16/1/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như xuất hành đi xa, tế lễ, chữa bệnh, chuyển về nhà mới, tranh chấp và kiện tụng sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như xây dựng, đổ trần, sửa chữa nhà, động thổ, lợp mái nhà, cưới hỏi, khai trương, mở cửa hiệu, cửa hàng, cầu tài lộc, an táng và mai táng sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 16/1/2025
Sao tốt:
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.
Tam hợp: Tốt cho mọi việc.
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụng.
Thiên đức hợp: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Thiên ngục: Xấu cho mọi việc.
Thiên hoả: Xấu về lợp nhà.
Thụ tử: Xấu cho mọi việc.
Câu trận: Kỵ việc mai táng.
Cô thần: Xấu với việc cưới hỏi.
Lỗ ban sát: Kỵ việc khởi tạo.
Phủ đầu sát: Xấu cho mọi việc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 16/1/2025
Tuổi hợp với ngày: Sửu, Tỵ.
Tuổi khắc với ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu.
Xuất hành hôm nay 16/1/2025
Ngày xuất hành:
Chu tước: Không thích hợp để xuất hành hay cầu tài, vì dễ gặp bất lợi. Có nguy cơ mất của hoặc thua thiệt trong kiện cáo do lý lẽ không vững.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông Nam để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!