Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 13/1/2025
Dương lịch là: Ngày 13 tháng 1 năm 2025 (Thứ Hai).
Âm lịch là: Ngày 14 tháng 12 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Nhâm Ngọ, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Thiên Lao Hắc Đạo.
Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy, nên tránh làm những việc lớn.
Tiết Khí: Tiểu Hàn.
Ngày 13/1/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 13/1/2025 rơi vào ngày Thiên lao hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 13/1/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hiệu, cửa hàng, xuất hành đi xa, tế lễ, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, an táng và mai táng.sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như xây dựng, đổ trần, động thổ, sửa chữa nhà, lợp mái nhà, cưới hỏi và chuyển về nhà mới sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 13/1/2025
Sao tốt:
Minh tinh: Tốt cho mọi việc.
Kính tâm: Tốt đối với an táng, mai táng.
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, kiện tụng, tranh chấp.
Thiên quý: Tốt cho mọi việc.
Sao xấu:
Nguyệt hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
Hoang vu: Xấu cho mọi việc.
Nguyệt kỵ: Xấu cho mọi việc.
Ly sào: Xấu cho mọi việc.
Tuổi hợp và xung khắc ngày 13/1/2025
Tuổi hợp với ngày: Dần, Tuất.
Tuổi khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn.
Xuất hành hôm nay 13/1/2025
Ngày xuất hành:
Thanh long đầu: Nên xuất hành vào sáng sớm để đón tài lộc và thành công. Mọi việc sẽ diễn ra thuận lợi như mong muốn.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Tây để đón Hỷ thần và Xuất hành theo hướng Nam để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!