Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 11/1/2025
Dương lịch là: Ngày 11 tháng 1 năm 2025 (Thứ Bảy).
Âm lịch là: Ngày 12 tháng 12 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Canh Thìn, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo.
Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Tiết Khí: Tiểu Hàn.
Ngày 11/1/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 11/1/2025 rơi vào ngày Bạch hổ hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như chuyển về nhà mới, tranh chấp, kiện tụng, tế lễ, chữa bệnh, an táng và mai táng sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như động thổ, đổ trần, sửa chữa nhà, lợp mái nhà, cưới hỏi, xây dựng, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu, khai trương và xuất hành đi xa sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 11/1/2025
Sao tốt:
Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với Bạch hổ.
Nguyệt đức: Tốt mọi việc.
Thiên ân: Tốt mọi việc.
Thiên đức: Tốt mọi việc.
Sao xấu:
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.
Nguyệt hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng.
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc.
Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.
Bạch hổ: Kỵ mai táng.
Sát chủ: Xấu mọi việc.
Tuổi xung hợp hôm nay
- Tuổi hợp: Lục hợp: Dậu. Tam hợp: Thân, Tý.
- Tuổi xung: Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu Tuất.
Xuất hành hôm nay ngày 11/1/2025
Ngày xuất hành:
Bạch Hổ Túc: Không nên đi xa, việc lớn khó thành.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Tây Bắc.
- Tài Thần: Tây Nam.
- Hạc thần: Tây.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!