Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 8/1/2025
Dương lịch là: Ngày 8 tháng 1 năm 2025 (Thứ Tư).
Âm lịch là: Ngày 9 tháng 12 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Đinh Sửu, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Chu Tước Hắc Đạo.
Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Tiết Khí: Tiểu Hàn.
Ngày 8/1/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 8/1/2025 rơi vào ngày Chu tước hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 8/1/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như chữa bệnh, tế lễ, tranh chấp và kiện tụng sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, mở cửa hiệu, cửa hàng, khai trương, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, cầu tài lộc, an táng, mai táng và xuất hành đi xa sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 8/1/2025
Sao tốt:
Yếu yên*: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.
Sao xấu:
Tiểu hồng sa: Xấu cho mọi việc.
Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ.
Vãng vong: Kỵ việc xuất hành, cưới hỏi, cầu tài lộc, động thổ.
Chu tước: Kỵ việc nhập trạch, khai trương.
Tam tang: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi, an táng.
Không phòng: Kỵ việc cưới hỏi.
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 8/1/2025
Tuổi hợp với ngày: Tỵ, Dậu.
Tuổi khắc với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi.
Xuất hành hôm nay 8/1/2025
Ngày xuất hành:
Chu tước: Không nên xuất hành hay cầu tài vào ngày này, vì đều không thuận lợi. Dễ mất của, gặp rủi ro trong kiện cáo do thiếu lý lẽ.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng hanh thông.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng hanh thông.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!