Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 6/1/2025
Dương lịch là: Ngày 6 tháng 1 năm 2025 (Thứ Hai).
Âm lịch là: Ngày 7 tháng 12 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Ất Hợi, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Minh Đường Hoàng Đạo.
Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Tiết Khí: Tiểu Hàn.
Ảnh minh họa. (Nguồn ảnh: Internet)
Ngày 6/1/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 6/1/2025 rơi vào ngày Minh đường hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 6/1/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như chuyển về nhà mới, mở cửa hiệu, cửa hàng, khai trương, xây dựng, sửa chữa nhà, cầu tài lộc, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, tranh chấp và kiện tụng sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như tế lễ, chữa bệnh, cưới hỏi, xuất hành đi xa, an táng và mai táng sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 6/1/2025
Sao tốt:
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây.
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.
Âm đức: Tốt cho mọi công việc.
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.
Dịch mã*: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành.
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Minh đường*: Tốt cho mọi công việc.
Nguyệt đức hợp*: Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụng.
Thiên đức hợp*: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, chuyển về nhà mới, khai trương.
Nguyệt yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, cưới hỏi.
Nhân cách: Xấu đối với cưới hỏi, khởi tạo.
Tam nương*: Xấu cho mọi công việc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 6/1/2025
Tuổi hợp với ngày: Mão, Mùi.
Tuổi khắc với ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi.
Tuổi xung hợp 6/1/2025
- Tuổi hợp: Lục hợp: Dần. Tam hợp: Mão, Mùi.
- Tuổi xung: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi.
Xuất hành hôm nay 6/1/2025
Ngày xuất hành:
Thanh long kiếp: Xuất hành bốn phương tám hướng đều thuận lợi, trăm sự như ý, mang lại may mắn và thành công.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông Nam để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!