Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 4/1/2025
Dương lịch là: Ngày 4 tháng 1 năm 2025 (Thứ Bảy).
Âm lịch là: Ngày 5 tháng 12 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Quý Dậu, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Câu Trận Hắc Đạo.
Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày Địa Chi sinh xuất Thiên Can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Tiết Khí: Đông Chí.
Ảnh minh họa. (Nguồn ảnh: Internet)
Ngày 4/1/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 4/1/2025 rơi vào ngày Câu trận hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 4/1/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như tế lễ, chữa bệnh, chuyển về nhà mới, tranh chấp và kiện tụng sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như cưới hỏi, xuất hành đi xa, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hiệu, cửa hàng, động thổ, xây dựng, sửa chữa nhà, đổ trần, lợp mái nhà, an táng và mai táng sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 4/1/2025
Sao tốt:
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.
Tam hợp*: Tốt cho mọi công việc.
Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Thiên quý*: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Thiên ngục: Xấu cho mọi công việc.
Thiên hoả: Xấu về việc lợp nhà.
Thụ tử*: Xấu cho mọi việc.
Câu trận: Kỵ việc an táng, mai táng.
Cô thần: Xấu với việc cưới hỏi.
Lỗ ban sát: Kỵ việc khởi tạo.
Nguyệt kỵ*: Xấu cho mọi công việc
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 4/1/2025
Tuổi hợp với ngày: Sửu, Tỵ.
Tuổi khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu.
Xuất hành hôm nay 4/1/2025
Ngày xuất hành:
Huyền vũ: Xuất hành dễ gặp cãi cọ, rủi ro, không thuận lợi, vì vậy không nên đi.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây Bắc để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!