Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 1/1/2025
Dương lịch là: Ngày 1 tháng 1 năm 2025 (Thứ Tư).
Âm lịch là: Ngày 2 tháng 12 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Kỷ Tỵ, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo.
Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Tiết Khí: Đông Chí.
Ảnh minh họa. (Nguồn ảnh: Internet)
Ngày 1/1/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 1/1/2025 rơi vào ngày Thiên lao hắc đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 1/1/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như xuất hành đi xa, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hiệu, cửa hàng, tế lễ, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, an táng và mai táng sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như cưới hỏi, xây dựng, sửa chữa nhà, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà và chuyển về nhà mới sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 1/1/2025
Sao tốt:
Minh tinh: Tốt cho mọi công việc.
Kính tâm: Tốt đối với việc an táng, mai táng.
Giải thần*: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan.
Nguyệt đức*: Tốt cho mọi công việc.
Thiên đức*: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Nguyệt hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
Hoang vu: Xấu cho mọi công việc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 1/1/2025
Tuổi hợp với ngày: Dần, Tuất.
Tuổi khắc với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần.
Xuất hành hôm nay âm lịch 1/1/2025
Ngày xuất hành:
Bạch hổ đầu: Xuất hành, cầu tài đều thuận lợi. Đi đâu cũng hanh thông và suôn sẻ.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây Nam để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!