Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 29/12/2024
Dương lịch là: Ngày 29 tháng 12 năm 2024 (Chủ Nhật).
Âm lịch là: Ngày 29 tháng 11 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Đinh Mão, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo.
Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Tiết Khí: Đông Chí.
Ngày 29/12/2024 dương lịch có tốt không?
Ngày 29/12/2024 rơi vào ngày Ngọc đường hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Ảnh minh họa. (Nguồn ảnh: Internet)
Việc nên và không nên làm ngày 29/12/2024
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như tranh chấp, kiện tụng, tế lễ, chữa bệnh, an táng và mai táng sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như xuất hành đi xa, khai trương, mở cửa hiệu, cửa hàng, cưới hỏi, xây dựng, sửa chữa nhà, động thổ, cầu tài lộc, đổ trần, lợp mái nhà và chuyển về nhà mới sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 29/12/2024
Sao tốt:
Thiên thành*: Tốt cho mọi công việc.
Tuế hợp: Tốt cho mọi công việc.
Hoạt diệu: Tốt cho mọi công việc.
Dân nhật: Tốt cho mọi công việc.
Ngọc đường*: Tốt cho mọi công việc.
Nguyệt đức hợp*: Tốt cho mọi việc, chỉ kỵ tố tụng.
Sao xấu:
Thiên cương*: Xấu cho mọi công việc.
Thiên lại: Xấu cho mọi công việc.
Tiểu hao: Xấu về việc kinh doanh, cầu tài.
Thụ tử*: Xấu cho mọi công việc.
Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
Lục bất thành: Xấu đối với việc xây dựng.
Nguyệt hình: Xấu cho mọi công việc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 29/12/2024
Tuổi hợp với ngày: Mùi, Hợi.
Tuổi khắc với ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
Xuất hành hôm nay âm lịch 29/12/2024
Ngày xuất hành:
Thiên tặc: Là ngày xuất hành xấu, không thuận lợi để cầu tài. Đi đường dễ gặp mất mát, mọi việc đều bất lợi.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Nam.
- Tài Thần: Đông.
- Hạc thần: Nam.
Giờ xuất hành
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!