Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 26/12/2024
Dương lịch là: Ngày 27 tháng 12 năm 2024 (Thứ Sáu).
Âm lịch là: Ngày 27 tháng 11 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Ất Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo.
Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.
Tiết Khí: Đông Chí.
Ảnh minh họa. (Nguồn ảnh: Internet)
Ngày 27/12/2024 dương lịch có tốt không?
Ngày 27/12/2024 rơi vào ngày Bảo quang hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 27/12/2024
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như xây dựng, sửa chữa nhà, động thổ, xuất hành đi xa, khai trương, mở cửa hiệu, cửa hàng, cầu tài lộc, tranh chấp, kiện tụng, đổ trần, lợp mái nhà, tế lễ, chữa bệnh và chuyển về nhà mới sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như cưới hỏi, an táng và mai táng sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 27/12/2024
Sao tốt:
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
Âm đức: Tốt cho mọi công việc.
Phổ hộ: Tốt cho mọi công việc, nhất là làm phúc, cưới hỏi, xuất hành.
Lục hợp*: Tốt cho mọi công việc.
Kim đường*: Tốt cho mọi công việc.
Thiên ân: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Nhân cách: Xấu đối với cưới hỏi, khởi tạo.
Huyền vũ: Kỵ việc an táng, mai táng.
Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, cưới hỏi, an táng.
Tam nương*: Xấu cho mọi công việc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 27/12/2024
Tuổi hợp với ngày: Tỵ, Dậu.
Tuổi khắc với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.
Xuất hành hôm nay âm lịch 27/12/2024
Ngày xuất hành:
Thiên đường: Đây là ngày có xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, mang lại may mắn trong buôn bán và công việc. Mọi việc diễn ra thuận lợi, suôn sẻ, và sẽ đạt được kết quả như mong muốn.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông Nam để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!