Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 24/12/2024
Dương lịch: Ngày 24 tháng 12 năm 2024 (Thứ Ba)
Âm lịch: 24/11/2024
Ngày: Ngày Nhâm Tuất, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn.
Tiết khí: Đông chí (từ 16 giờ 20' ngày 21/ 12 /2024 đến 9 giờ 31' ngày 5/1/2025)
Vậy hôm nay ngày 24 tháng 12 năm 2024 là ngày tốt hay xấu?
Ngày 24/12/2024 rơi vào ngày Thiên hình hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Ảnh minh họa. (Nguồn ảnh: Internet)
Việc nên và không nên làm ngày 24/12/2024
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như khai trương, mở cửa hiệu, cửa hàng, cầu tài lộc, tranh chấp và kiện tụng sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như xây dựng, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, xuất hành đi xa, tế lễ, chữa bệnh, động thổ, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, an táng và mai táng sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 24/12/2024
Sao tốt:
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây.
Đại hồng sa: Tốt cho mọi công việc.
Nguyệt đức*: Tốt cho mọi công việc.
Thiên quý*: Tốt cho mọi công việc
Sao xấu:
Vãng vong: Kỵ xuất hành, cưới hỏi, cầu tài lộc, động thổ.
Tứ thời cô quả: Kỵ việc cưới hỏi.
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng.
Hoang vu: Xấu cho mọi công việc.
Ly sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành.
Tiểu không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 24/12/2024
Tuổi hợp với ngày: Dần, Ngọ.
Tuổi khắc với ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần.
Xuất hành hôm nay âm lịch 24/12/2024
Ngày xuất hành:
Thiên thương: Xuất hành để gặp cấp trên vô cùng thuận lợi, cầu tài sẽ đạt được như ý. Mọi việc đều suôn sẻ, hanh thông.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!