Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 24/12/2024
Dương lịch: Ngày 25/12/2024
Âm lịch: Ngày 25/11/2024
Ngày: Ngày Quý Hợi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Đông Chí.
Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Ngày Quý Hợi - Đồng hành Âm Thủy: Là ngày khá xấu, có Thiên Can và Địa Chi đồng cực, đồng hành, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho công việc lớn.
Ngày 25/12/2024 dương lịch có tốt không?
Ngày 25/12/2024 rơi vào ngày Chu tước hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Ảnh minh họa. (Nguồn ảnh: Internet)
Việc nên và không nên làm ngày 25/12/2024
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như xuất hành đi xa sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như động thổ, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, xây dựng, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hiệu, cửa hàng, cầu tài lộc, tranh chấp, kiện tụng, tế lễ, chữa bệnh, an táng và mai táng sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 25/12/2024
Sao tốt:
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Thiên quý*: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Chu tước: Kỵ việc nhập trạch, khai trương.
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.
Trùng tang*: Kỵ việc cưới hỏi, an táng, khởi công xây nhà.
Trùng phục: Kỵ việc cưới hỏi, an táng.
Ly sào: Xấu cho mọi công việc.
Xuất hành hôm nay âm lịch 25/12/2024
Ngày xuất hành:
Thiên đạo: Nên tránh xuất hành cầu tài, bởi dù có đạt được cũng rất tốn kém, dễ thất lý mà thua thiệt.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây Bắc để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!