Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 26/12/2024
Dương lịch: Ngày 26/12/2024
Âm lịch: Ngày 26/11/2024
Ngày: Tức ngày Giáp Tý, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn.
Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Ngày Giáp Tý - Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Dương Thủy sinh Dương Mộc: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Tiết Khí: Đông Chí.
Ảnh minh họa. (Nguồn ảnh: Internet)
Ngày 26/12/2024 dương lịch có tốt không?
Ngày 26/12/2024 rơi vào ngày Kim quỹ hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 26/12/2024
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như xây dựng, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hiệu, cửa hàng, cầu tài lộc, tranh chấp, kiện tụng và chuyển về nhà mới sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như động thổ, xuất hành đi xa, cưới hỏi, đổ trần, lợp mái nhà, tế lễ, chữa bệnh an táng và mai táng sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 26/12/2024
Sao tốt:
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
Mãn đức tinh: Tốt cho mọi công việc.
Kính tâm: Tốt đối với việc tang lễ.
Quan nhật: Tốt cho mọi công việc.
Nguyệt ân*: Tốt cho mọi công việc.
Thiên ân: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ.
Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng.
Nguyệt yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, cưới hỏi.
Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ.
Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo.
Hỏa tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 26/12/2024
Tuổi hợp với ngày: Thìn, Thân.
Tuổi khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân.
Xuất hành hôm nay âm lịch 26/12/2024
Ngày xuất hành:
Thiên môn: Xuất hành vào ngày này được xem là thuận lợi. Làm mọi việc đều suôn sẻ, dễ đạt được ý nguyện, cầu gì được nấy, mọi kế hoạch và dự định đều có cơ hội thành công cao.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông Nam để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!