Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 30/12/2024
Dương lịch là: Ngày 30 tháng 12 năm 2024 (Thứ Hai).
Âm lịch là: Ngày 30 tháng 11 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Mậu Thìn, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Thiên Lao Hắc Đạo.
Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
Tiết Khí: Đông Chí.
Ảnh minh họa. (Nguồn ảnh: Internet)
Ngày 30/12/2024 dương lịch có tốt không?
Ngày 30/12/2024 rơi vào ngày Thiên lao hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 30/12/2024
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hiệu và cửa hàng sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như xuất hành đi xa, cưới hỏi, xây dựng, sửa chữa nhà, động thổ, tranh chấp, kiện tụng, tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng, đổ trần, lợp mái nhà và chuyển về nhà mới sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 30/12/2024
Sao tốt:
Minh tinh: Tốt cho mọi công việc.
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự.
Tam hợp*: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Đại hao*: Xấu cho mọi công việc.
Ly sào: Xấu về dọn nhà mới, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, xuất hành.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 30/12/2024
Tuổi hợp với ngày: Tý, Thân.
Tuổi khắc với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất.
Xuất hành hôm nay âm lịch 30/12/2024
Ngày xuất hành:
Thiên dương: Là ngày xuất hành tốt, cầu tài dễ đạt được. Cầu hôn hay hỏi vợ đều thuận lợi. Mọi việc diễn ra suôn sẻ, đúng như ý muốn.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Đông Nam.
- Tài Thần: Bắc.
- Hạc thần: Nam.
Giờ xuất hành
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!