Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 3/1/2025
Dương lịch là: Ngày 3 tháng 1 năm 2025 (Thứ Sáu).
Âm lịch là: Ngày 4 tháng 12 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Nhâm Thân, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo.
Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Tiết Khí: Đông Chí.
Ảnh minh họa. (Nguồn ảnh: Internet)
Ngày 3/1/2025 dương lịch (ngày 4 tháng 12 năm Giáp Thìn 2024) có tốt không?
Ngày 3/1/2025 rơi vào ngày Tư mệnh hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 3/1/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hiệu, cửa hàng, tế lễ, chữa bệnh, cưới hỏi, xuất hành đi xa, chuyển về nhà mới, đổ trần, lợp mái nhà, tranh chấp và kiện tụng sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như động thổ, xây dựng, sửa chữa nhà, an táng và mai táng sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 3/1/2025
Sao tốt:
Thiên quan: Tốt mọi việc.
Ngũ phú: Tốt mọi việc.
Phúc sinh: Tốt mọi việc.
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu.
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Đại hồng sa: Tốt mọi việc.
Thiên quý: Tốt mọi việc.
Thiên ân: Tốt mọi việc.
Sao xấu:
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa.
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng.
Hỏa tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp.
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 3/1/2025
Tuổi hợp với ngày: Tý, Thìn.
Tuổi khắc với ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân.
Xuất hành hôm nay 3/1/2025
Ngày xuất hành:
Bạch hổ túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Ngày này rất xấu, không thuận lợi cho mọi công việc.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!