Thông tin chung về lịch âm hôm nay 23/11/2025
Dương lịch là: Ngày 23 tháng 11 năm 2025 (Chủ nhật).
Âm lịch là: Ngày 4 tháng 10 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Bính Thân, tháng Đinh Hợi, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
Tiết Khí: Tiểu tuyết.
Ngày 23/11/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 23/11/2025 rơi vào ngày Thiên Hình Hắc Đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 23/11/2025
Việc nên làm:
Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư.
Việc không nên làm:
Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 23/11/2025
Sao tốt:
Nguyệt không, Mẫu thương, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Ngọc vũ, Trừ thần, Thanh long, Minh phệ.
Sao xấu:
Cửu khảm, Cửu tiêu, Thổ phù, Đại sát, Ngũ ly.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 23/11/2025
- Tuổi hợp: Tam hợp: Tý, Thìn. Lục hợp: Tỵ. Tương hình: Dần, Tỵ. Tương hại: Hợi.
- Tuổi xung: Tương xung: Dần.
Tuổi bị xung khắc: Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn. Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu.
Xuất hành hôm nay 23/11/2025
Ngày xuất hành:
Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Hướng xuất hành:
Nên xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần
Hướng Tây Nam đón Hỷ Thần.
Tránh xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Sửu (01h - 03h): Đại an - Mọi việc hanh thông, cầu tài hướng Tây, Nam.
2. Giờ Dần (03h - 05h): Tốc hỷ - Niềm vui sắp tới, cầu tài hướng Nam.
3. Giờ Tỵ (09h - 11h): Tiểu các - May mắn, buôn bán có lời, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mùi (13h - 15h): Đại an - Mọi việc hanh thông, cầu tài hướng Tây, Nam.
5. Giờ Thân (15h - 17h): Tốc hỷ - Niềm vui sắp tới, cầu tài hướng Nam.
6. Giờ Hợi (21h - 23h): Tiểu các - May mắn, buôn bán có lời, vạn sự hòa hợp.
7. Giờ Tý (23h - 01h): Tuyệt lộ - Gặp trắc trở, cầu tài không lợi.
8. Giờ Mão (05h - 07h): Lưu niên - Mưu cầu khó thành, dễ thị phi.
9. Giờ Thìn (07h - 09h): Xích khẩu - Dễ cãi vã, xung đột.
10. Giờ Ngọ (11h - 13h): Tuyệt lộ - Gặp trắc trở, cầu tài không lợi.
11. Giờ Dậu (17h - 19h): Lưu niên - Mưu cầu khó thành, dễ thị phi.
12. Giờ Tuất (19h - 21h): Xích khẩu - Dễ cãi vã, xung đột.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!








