Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 5/1/2025
Dương lịch là: Ngày 5 tháng 1 năm 2025 (Chủ Nhật).
Âm lịch là: Ngày 6 tháng 12 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Giáp Tuất, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Thanh Long Hoàng Đạo.
Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy, nên tránh làm những việc lớn.
Tiết Khí: Tiểu Hàn.
Ngày 5/1/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 5/1/2025 rơi vào ngày Thanh Long hoàng đạo là một ngày may mắn.
Việc nên và không nên làm ngày 5/1/2025
Việc nên làm: Tốt cho việc xây dựng.
Việc không nên làm: Kỵ cưới hỏi, chôn cất, tu bổ phần mộ.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 5/1/2025
Sao tốt:
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự.
Thanh long: Tốt mọi việc.
Đại hồng sa: Tốt mọi việc.
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường.
Sát công: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát.
Thiên xá: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu.
Sao xấu:
Thiên cương*: Xấu mọi việc.
Địa phá: Kỵ xây dựng.
Ngũ quỹ: Kỵ xuất hành.
Nguyệt hình: Xấu mọi việc.
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú.
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng.
Hoang vu: Xấu mọi việc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 5/1/2025
- Tuổi hợp: Lục hợp: Mão. Tam hợp: Dần, Ngọ.
- Tuổi xung: Canh Thìn, Canh Tuất, Nhâm Thìn.
Xuất hành hôm nay 5/1/2025
Ngày xuất hành:
Thanh Long Đầu: Xuất hành tốt, nên đi vào giờ sáng. Cầu tài thắng lợi, mọi việc như ý.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông Nam để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!