Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 7/1/2025
Dương lịch là: Ngày 7 tháng 1 năm 2025 (Thứ Ba).
Âm lịch là: Ngày 8 tháng 12 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Bính Tý, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Thiên Hình Hắc Đạo.
Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Tiết Khí: Tiểu Hàn.
Ngày 7/1/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 7/1/2025 rơi vào ngày Thiên hình hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 7/1/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như chuyển về nhà mới, mở cửa hiệu, cửa hàng, khai trương, tế lễ, chữa bệnh, cưới hỏi, cầu tài lộc, an táng, mai táng, tranh chấp và kiện tụng sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà và xuất hành đi xa sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 7/1/2025
Sao tốt:
Cát khánh: Tốt cho mọi việc.
Tục thế: Tốt cho mọi việc, nhất là cưới hỏi.
Lục hợp*: Tốt cho mọi việc.
Thiên xá*: Tốt cho mọi việc nhất là tế tự, giải oan.
Sao xấu:
Thiên lại: Xấu cho mọi công việc.
Hỏa tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành.
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.
Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ.
Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 7/1/2025
Tuổi hợp với ngày: Thìn, Thân.
Tuổi khắc với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
Xuất hành hôm nay 7/1/2025
Ngày xuất hành:
Thanh long túc: Không nên đi xa để tránh rủi ro, xuất hành kém may mắn, tài lộc không thuận lợi. Kiện cáo dễ gặp bất lợi, khó đạt được phần thắng.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!