Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 12/1/2025
Dương lịch là: Ngày 12 tháng 1 năm 2025 (Chủ Nhật).
Âm lịch là: Ngày 13 tháng 12 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Tân Tỵ, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo.
Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Tiết Khí: Tiểu Hàn.
Ngày 12/1/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 12/1/2025 rơi vào ngày Ngọc đường hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 12/1/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, tế lễ, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, tranh chấp, khai trương, mở cửa hàng, cầu tài lộc và xuất hành đi xa sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Trong ngày này không có việc kiêng kỵ.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 12/1/2025
Sao tốt:
Thiên thành: Tốt cho mọi công việc.
Mãn đức tinh: Tốt cho mọi công việc.
Ngọc đường: Tốt cho mọi công việc.
Tam hợp: Tốt cho mọi công việc.
Nguyệt ân: Tốt cho mọi công việc.
Thiên ân: Tốt cho mọi công việc.
Thiên Thuỵ: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Đại hao: Xấu cho mọi việc.
Cửu không: Kỵ việc xuất hành, cầu tài, khai trương.
Ly sàng: Kỵ việc cưới hỏi.
Ly sào: Xấu về dọn nhà mới, cưới hỏi, chuyển về nhà mới, xuất hành.
Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp.
Tam nương: Xấu cho mọi công việc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 12/1/2025
Tuổi hợp với ngày: Sửu, Dậu.
Tuổi khắc với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ.
Xuất hành hôm nay 12/1/2025
Ngày xuất hành:
Chu tước: Xuất hành và cầu tài trong ngày này không thuận lợi, dễ gặp rủi ro mất của hoặc thua kiện do thiếu lý lẽ.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Hỷ thần và Tây Nam để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!