Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 19/1/2025
Dương lịch là: Ngày 19 tháng 1 năm 2025 (Chủ Nhật).
Âm lịch là: Ngày 20 tháng 12 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Mậu Tý, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Thiên Hình Hắc Đạo.
Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.
Tiết Khí: Tiểu Hàn.
Ngày 19/1/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 19/1/2025 rơi vào ngày Thiên hình hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 19/1/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như xây dựng, chuyển về nhà mới, lợp mái nhà, khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hiệu, cửa hàng, tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng, tranh chấp và kiện tụng sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như động thổ, đổ trần, sửa chữa nhà, xuất hành đi xa và cưới hỏi sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 19/1/2025
Sao tốt:
Cát khánh: Tốt cho mọi công việc.
Tục thế: Tốt cho mọi việc, nhất là cưới hỏi.
Lục hợp: Tốt cho mọi việc.
Thiên xá: Tốt cho mọi việc nhất là tế tự, giải oan.
Sao xấu:
Thiên lại: Xấu cho mọi việc.
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành.
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.
Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ.
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo.
Ly sào: Xấu về dọn nhà mới, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, xuất hành.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 19/1/2025
Tuổi hợp với ngày: Thìn, Thân.
Tuổi khắc với ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ.
Xuất hành hôm nay 19/1/2025
Ngày xuất hành:
Bạch hổ túc: Là ngày rất xấu, không thuận lợi cho mọi việc. Cấm đi xa, vì dễ gặp trở ngại và không thành công.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Bắc để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!