Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 22/1/2025
Dương lịch là: Ngày 22 tháng 1 năm 2025 (Thứ Tư).
Âm lịch là: Ngày 23 tháng 12 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Tân Mão, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo.
Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy, nên tránh làm những việc lớn.
Tiết Khí: Tiểu Hàn.
Ngày 22/1/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 22/1/2025 rơi vào ngày Bảo quang hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 22/1/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như tế lễ, chữa bệnh, tranh chấp, an táng, mai táng, kiện tụng, mở cửa hiệu, cửa hàng, khai trương và cầu tài lộc sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như sửa chữa nhà, xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, chuyển về nhà mới, xuất hành đi xa và cưới hỏi sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 22/1/2025
Sao tốt:
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng.
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
Dân nhật: Tốt cho mọi công việc.
Kim đường: Tốt cho mọi công việc.
Nguyệt ân: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Thổ ôn: Kỵ việc xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.
Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng.
Phi ma sát: Kỵ việc cưới hỏi, chuyển về nhà mới.
Quả tú: Xấu với việc cưới hỏi.
Ly sào: Xấu về dọn nhà mới, cưới hỏi, chuyển về nhà mới, xuất hành.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 22/1/2025
Tuổi hợp với ngày: Mùi, Hợi.
Tuổi khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi.
Xuất hành hôm nay 22/1/2025
Ngày xuất hành:
Thanh long kiếp: Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, mọi việc đều thuận lợi, trăm sự được như ý.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Hỷ thần và Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!