Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 21/1/2025
Dương lịch là: Ngày 21 tháng 1 năm 2025 (Thứ Ba).
Âm lịch là: Ngày 22 tháng 12 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Canh Dần, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo.
Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy, nên tránh làm những việc lớn.
Tiết Khí: Đại Hàn.
Ảnh minh họa. (Nguồn ảnh: Internet)
Ngày 21/1/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 21/1/2025 rơi vào ngày Kim quỹ hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 21/1/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như tế lễ, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, mở cửa hiệu, cửa hàng, khai trương và cầu tài lộc sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như sửa chữa nhà, xây dựng, động thổ, đổ trần, chuyển về nhà mới, lợp mái nhà, xuất hành đi xa, an táng, mai táng và cưới hỏi sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 21/1/2025
Sao tốt:
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
U vi tinh: Tốt cho mọi việc.
Tuế hợp: Tốt cho mọi việc.
Nguyệt đức: Tốt cho mọi việc.
Thiên đức: Tốt cho mọi việc.
Sao xấu:
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, cưới hỏi, an táng, xây dựng.
Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
Hoang vu: Xấu cho mọi việc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 21/1/2025
Tuổi hợp với ngày: Ngọ, Tuất.
Tuổi khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Xuất hành hôm nay 21/1/2025
Ngày xuất hành:
Thanh long đầu: Xuất hành nên thực hiện vào buổi sáng sớm để đón cát khí. Ngày này mang lại cơ hội cầu tài thắng lợi, mọi việc tiến hành đều thuận lợi, đạt kết quả như ý.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây Nam để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.