Hầu hết các hành trình đi quốc tế khởi hành từ Hà Nội trong tháng 7 đều tăng giá nhẹ so với tháng 6. Tuy nhiên mức thay đổi không đáng kể.
Với một số hành trình đi Đông Nam Á, giá vé giao động từ 2,000,000 – 5,000,000 đồng tùy từng hành trình. Một số hành trình đi Đông Bắc Á có mức giá từ 5,000,000 – 11,000,000 đồng.
Trong mùa cao điểm du lịch và có nhiều du khách lựa chọn những hành trình du lịch quốc tế trong thời điểm này, mức giá trên được xem là hợp lý và không quá đắt đỏ so với các hành trình đi quốc tế được các hãng hàng không khác khai thác.
Mức giá cao hơn được mở bán cho các hành trình đi châu Âu và đi đến các thành phố lớn của nước Mỹ. Mức giá áp dụng cho các hành trình này có giá từ 13,000,000 – 17,000,000 đồng. Chi tiết giá vé cho từng hành trình như sau:
Giá vé máy bay Vietnam Airlines đi quốc tế từ Hà Nội
Hầu hết các hành trình đi quốc tế khởi hành từ Hà Nội trong tháng 7 đều tăng giá nhẹ so với tháng 6. Tuy nhiên mức thay đổi không đáng kể. Với một số hành trình đi Đông Nam Á, giá vé giao động từ 2,000,000 – 5,000,000 đồng tùy từng hành trình. Một số hành trình đi Đông Bắc Á có mức giá từ 5,000,000 – 11,000,000 đồng. Trong mùa cao điểm du lịch và có nhiều du khách lựa chọn những hành trình du lịch quốc tế trong thời điểm này, mức giá trên được xem là hợp lý và không quá đắt đỏ so với các hành trình đi quốc tế được các hãng hàng không khác khai thác.
Mức giá cao hơn được mở bán cho các hành trình đi châu Âu và đi đến các thành phố lớn của nước Mỹ. Mức giá áp dụng cho các hành trình này có giá từ 13,000,000 – 17,000,000 đồng. Chi tiết giá vé cho từng hành trình như sau:
Giá vé máy bay Vietnam Airlines đi quốc tế từ Hà Nội |
|||
---|---|---|---|
Điểm đi |
Điểm đến |
Giá vé (VND) |
Ngày bay |
Hà Nội (HAN) |
Amsterdam (AMS) |
Từ 13,428,000 VNĐ |
Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) |
Sydney (SYD) |
Từ 13,652,000 VNĐ |
Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) |
Melbourne (MEL) |
Từ 13,652,000 VNĐ |
Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) |
Moscow (DME) |
Từ 8,952,000 VNĐ |
Thứ 3, 7 |
Hà Nội (HAN) |
London (LHR) |
Từ 13,988,000 VNĐ |
Thứ 3, 4, 6, 7 CN |
Hà Nội (HAN) |
Rome (ROM) |
Từ 19,023,000 VNĐ |
Thứ 5, 6, 7 |
Hà Nội (HAN) |
Seoul (ICN) |
Từ 6,491,000 VNĐ |
Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) |
Tokyo (NRT) |
Từ 11,190,000 VNĐ |
Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) |
Beijing (PEK) |
Từ 5,484,000 VNĐ |
Thứ 3, 4, 6, 7, CN |
Hà Nội (HAN) |
Bangkok (BKK) |
Từ 2,015,000 VNĐ |
Thứ 2, 4, 5, 6, CN |
Hà Nội (HAN) |
Kuala Lumpur (KUL) |
Từ 3,022,000 VNĐ |
Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) |
Singapore (SIN) |
Từ 2,574,000 VNĐ |
Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) |
Phnom Penh (PNH) |
Từ 5,260,000 VNĐ |
Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) |
Vientiane (VTE) |
Từ 2,574,000 VNĐ |
Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) |
Los Angeles (LAX) |
Từ 12,086,000 VNĐ |
Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) |
New York (JFK) |
Từ 17,457,000 VNĐ |
Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) |
San Francisco (SFO) |
Từ 12,086,000 VNĐ |
Thứ 2, 4, 5, 6, 7 |
|
|
|
|
Giá vé Vietnam Airlines tăng nhẹ trong tháng 7. |
Giá vé máy bay Vietnam Airlines đi quốc tế từ TPHCM
Điểm đi |
Điểm đến |
Giá vé (VND) |
Ngày bay |
Hồ Chí Minh (SGN) |
Melbourne (MEL) |
Từ 14,771,000 VNĐ |
Thứ 2, 3, 5, 6, 7, CN |
Hồ Chí Minh (SGN) |
Sydney (SYD) |
Từ 14,771,000 VNĐ |
Thứ 2, 3, 5, 6, 7 |
Hồ Chí Minh (SGN) |
Amsterdam (AMS) |
Từ 13,428,000 VNĐ |
Thứ 3, 4, 6, 7, CN |
Hồ Chí Minh (SGN) |
Moscow (DME) |
Từ 6,714,000 VNĐ |
Thứ 5, CN |
Hồ Chí Minh (SGN) |
Seoul (ICN) |
Từ 6,043,000 VNĐ |
Hàng ngày |
Hồ Chí Minh (SGN) |
Tokyo (NRT) |
Từ 11,190,000 VNĐ |
Hàng ngày |
Hồ Chí Minh (SGN) |
Beijing (PEK) |
Từ 5,484,000 VNĐ |
Hàng ngày |
Hồ Chí Minh (SGN) |
Bangkok (BKK) |
Từ 1,679,000 VNĐ |
Hàng ngày |
Hồ Chí Minh (SGN) |
Kuala Lumpur (KUL) |
Từ 2,127,000 VNĐ |
Hàng ngày |
Hồ Chí Minh (SGN) |
Singapore (SIN) |
Từ 1,903,000 VNĐ |
Hàng ngày |
Hồ Chí Minh (SGN) |
Los Angeles (LAX) |
Từ 12,086,000 VNĐ |
Hàng ngày |
Hồ Chí Minh (SGN) |
San Francisco (SFO) |
Từ 12,086,000 VNĐ |
Hàng ngày |
Hồ Chí Minh (SGN) |
New York (JFK) |
Từ 17,457,000 VNĐ |
Thứ 3, 4, 7, CN |
Hồ Chí Minh (SGN) |
Phnom Penh (PNH) |
Từ 1,903,000 VNĐ |
Hàng ngày |
Hồ Chí Minh (SGN) |
Vientiane (VTE) |
Từ 2,462,000 VNĐ |
Hàng ngày |