Thông tin lịch âm hôm nay 7/2/2025
Dương lịch là: Ngày 7 tháng 2 năm 2025 (Thứ Sáu).
Âm lịch là: Ngày 10 tháng 1 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Đinh Mùi, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo.
Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Tiết Khí: Lập Xuân.
Ngày 7/2/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 7/2/2025 rơi vào ngày Ngọc đường hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 7/2/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như đổ trần, lợp mái nhà, xuất hành đi xa, kiện tụng, tranh chấp, chuyển về nhà mới, an táng, mai táng, xây dựng, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, cầu tài lộc, động thổ và cưới hỏi sẽ gặp được nhiều thuận lợi, may mắn.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như tế lễ, chữa bệnh sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 7/2/2025
Sao tốt:
Thiên thành*: Tốt cho mọi việc.
Kính tâm: Tốt đối với tang lễ.
Ngọc đường*: Tốt cho mọi việc.
Thiên đức*: Tốt cho mọi việc.
Sao xấu:
Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 7/2/2025
Tuổi hợp với ngày: Mão, Hợi.
Tuổi khắc với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu.
Xuất hành hôm nay 7/2/2025
Ngày xuất hành:
Đường phong: Là ngày rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài như ý, dễ gặp quý nhân giúp đỡ.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!