Thông tin chung về lịch âm ngày hôm nay 4/2/2025
Dương lịch là: Ngày 4 tháng 2 năm 2025 (Thứ Ba).
Âm lịch là: Ngày 7 tháng 1 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Giáp Thìn, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo.
Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy, nên tránh làm những việc lớn.
Tiết Khí: Lập Xuân.
Ngày 4/2/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 4/2/2025 rơi vào ngày Kim quỹ hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 4/2/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như đổ trần, lợp mái nhà, kiện tụng và tranh chấp sẽ gặp được nhiều thuận lợi, may mắn.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như xây dựng, sửa chữa nhà, cưới hỏi, xuất hành đi xa, mai táng, an táng, tế lễ, chữa bệnh, chuyển về nhà mới, khai trương, mở cửa hàng, cầu tài lộc và động thổ sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 4/2/2025
Sao tốt:
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng.
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
Thiên quý*: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
Cửu không: Kỵ việc xuất hành, cầu tài, khai trương.
Quả tú: Xấu với cưới hỏi.
Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo.
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
Không phòng: Kỵ việc cưới hỏi.
Trùng tang*: Kỵ cưới hỏi, an táng, khởi công xây nhà.
Tam nương*: Xấu cho mọi việc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 4/2/2025
Tuổi hợp với ngày: Tý, Thân.
Tuổi khắc với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn.
Xuất hành hôm nay 4/2/2025
Ngày xuất hành:
Đường phong: Ngày rất tốt, xuất hành suôn sẻ, cầu tài thuận lợi, dễ gặp quý nhân giúp đỡ.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông Nam để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!