Thông tin chung về lịch âm hôm nay 27/10/2025
Dương lịch là: Ngày 27 tháng 10 năm 2025 (Thứ Hai).
Âm lịch là: Ngày 7 tháng 9 năm Ất Tỵ (2025) Tức ngày Kỷ Tỵ, tháng Bính Tuất, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Minh Đường Hoàng Đạo.
Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Tiết Khí: Sương Giáng.
Ngày 27/10/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 27/10/2025 rơi vào ngày Minh Đường Hoàng Đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 27/10/2025
Việc nên làm:
Tốt cho việc chôn cất, lót giường.
Việc không nên làm:
Kỵ xây cất nhà cửa, giao dịch, ký kết, kinh doanh, gác đòn đông, đào mương, tháo nước, đi thuyền.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 27/10/2025
Sao tốt:
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.
Cát khánh: Tốt mọi việc.
Âm đức: Tốt mọi việc.
Tuế hợp: Tốt mọi việc.
Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú.
Minh đường: Tốt mọi việc.
Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát.
Sao xấu:
Thiên ôn: Kỵ xây dựng.
Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
Nhân cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo.
Huyền vũ: Kỵ mai táng.
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng.
Trùng tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà.
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng..
Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành.
Tam nương: Xấu mọi việc.
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 27/10/2025
- Tuổi hợp: Lục hợp: Thân. Tam hợp: Dậu, Sửu.
- Tuổi xung: Đinh Hợi, Tân Hợi.
Xuất hành hôm nay 27/10/2025
Ngày xuất hành:
Thanh Long Kiếp: Xuất hành thuận lợi, trăm sự được như ý.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Đông Bắc.
- Tài Thần: Nam.
- Hạc thần: Nam.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!








