Thông tin chung về lịch âm ngày hôm nay 1/2/2025
Dương lịch là: Ngày 1 tháng 2 năm 2025 (Thứ Bảy).
Âm lịch là: Ngày 4 tháng 1 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Tân Sửu, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Minh Đường Hoàng Đạo.
Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Tiết Khí: Đại Hàn.
Ngày 1/2/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 1/2/2025 rơi vào ngày Minh đường hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 1/2/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như mai táng, an táng, tế lễ, chữa bệnh, kiện tụng và tranh chấp sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như chuyển về nhà mới, cưới hỏi, khai trương, cầu tài lộc, cửa hàng, mở cửa hiệu, xuất hành đi xa, động thổ, xây dựng, đổ trần, sửa chữa nhà và lợp mái nhà sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 1/2/2025
Sao tốt:
Tuế hợp: Tốt cho mọi công việc.
Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.
Minh đường*: Tốt cho mọi công việc.
Đại hồng sa: Tốt cho mọi công việc.
Nguyệt đức hợp*: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
Nguyệt hư: Xấu đối với việc cưới hỏi, mở cửa, mở hàng.
Tứ thời cô quả: Kỵ việc cưới hỏi.
Hoang vu: Xấu cho mọi công việc.
Ly sào: Xấu về dọn nhà mới, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, xuất hành.
Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 1/2/2025
Tuổi hợp với ngày: Tỵ, Dậu.
Tuổi khắc với ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão.
Xuất hành hôm nay 1/2/2025
Ngày xuất hành:
Thuần dương: Xuất hành tốt, về cũng thuận, gặp nhiều may mắn, được người giúp đỡ, cầu tài như ý, tranh luận dễ thắng.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Hỷ thần và Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!