Thông tin chung về lịch âm ngày hôm nay 30/1/2025
Âm lịch: Ngày 2/1/2025 (tức ngày Kỷ Hợi, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ).
Hành Mộc - Sao Tỉnh - Trực Khai - Ngày Câu Trận Hắc Đạo.
Tiết khí: Đại Hàn
Trạch Nhật: Ngày Kỷ Hợi - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Âm Thổ khắc Âm Thủy: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.
Ngày 30/1/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 30/1/2025 rơi vào ngày Câu trận hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 30/1/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như mở cửa hiệu, cửa hàng, cầu tài lộc, khai trương, tế lễ, chữa bệnh, chuyển về nhà mới, kiện tụng, tranh chấp sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như xây dựng, sửa chữa nhà, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, xuất hành đi xa, cưới hỏi, mai táng và an táng sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 30/1/2025
Sao tốt:
Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự.
Ngũ phú*: Tốt cho mọi việc
U vi tinh: Tốt cho mọi việc
Lục hợp*: Tốt cho mọi việc
Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Thiên phúc: Tốt cho mọi việc.
Sao xấu:
Kiếp sát*: Kỵ xuất hành, cưới hỏi, an táng, xây dựng.
Địa phá: Kỵ việc xây dựng.
Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.
Câu trận: Kỵ việc mai táng.
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng.
Tiểu không vong: Kỵ việc xuất hành, giao dịch, giao tài vật.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 30/1/2025
Tuổi hợp với ngày: Mão, Mùi.
Tuổi khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
Xuất hành ngày hôm nay 30/1/2025
Ngày xuất hành:
Khu thố: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Hướng xuất hành
Hỉ Thần:Đông Bắc.
Tài Thần: Chính Nam.
Giờ xuất hành
Giờ Tý (23 giờ-01 giờ): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Sửu (01 giờ-03 giờ): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Dần (03 giờ-05 giờ): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Mão (05 giờ-07 giờ): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Thìn (07 giờ-09 giờ): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tỵ (09 giờ-11 giờ): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Ngọ (11 giờ-13 giờ): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Mùi (13 giờ-15 giờ): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Thân (15 giờ-17 giờ): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Dậu (17 giờ-19 giờ): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Tuất (19 giờ-21 giờ): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Hợi (21 giờ-23 giờ): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!