Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 27/1/2025
Dương lịch là: Ngày 27 tháng 1 năm 2025 (Thứ Hai).
Âm lịch là: Ngày 28 tháng 12 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Bính Thân, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo.
Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy, nên tránh làm những việc lớn.
Tiết Khí: Đại Hàn.
Ngày 27/1/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 27/1/2025 rơi vào ngày Tư mệnh hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 27/1/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như mở cửa hiệu, cửa hàng, khai trương, cầu tài lộc, đổ trần, cưới hỏi, xuất hành đi xa, lợp mái nhà, kiện tụng, tranh chấp, chuyển về nhà mới, tế lễ và chữa bệnh sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như sửa chữa nhà, động thổ, xây dựng, an táng và mai táng sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 27/1/2025
Sao tốt:
Thiên quan*: Tốt cho mọi công việc.
Ngũ phú*: Tốt cho mọi công việc.
Phúc sinh: Tốt cho mọi công việc.
Hoạt diệu: Tốt cho mọi công việc.
Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Đại hồng sa: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa.
Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng, an táng.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 27/1/2025
Tuổi hợp với ngày: Tý, Thìn.
Tuổi khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
Xuất hành hôm nay 27/1/2025
Ngày xuất hành:
Bạch hổ túc: Không nên đi xa hay làm việc quan trọng, dễ gặp thất bại và rủi ro.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!