Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 25/1/2025
Dương lịch là: Ngày 25 tháng 1 năm 2025 (Thứ Bảy).
Âm lịch là: Ngày 26 tháng 12 năm Giáp Thín (2024) - Tức ngày Giáp Ngọ, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Thiên Lao Hắc Đạo.
Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Tiết Khí: Đại Hàn.
Ảnh minh họa. (Nguồn ảnh: Internet)
Ngày 25/1/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 25/1/2025 rơi vào ngày Thiên lao hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 25/1/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như cầu tài lộc, mở cửa hiệu, cửa hàng, khai trương, xuất hành đi xa, an táng, mai táng, tế lễ, chữa bệnh, kiện tụng, tranh chấp sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như động thổ, đổ trần, sửa chữa nhà, xây dựng, lợp mái nhà, cưới hỏi, chuyển về nhà mới sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 25/1/2025
Sao tốt:
Minh tinh: Tốt cho mọi việc.
Kính tâm: Tốt đối với tang lễ.
Giải thần*: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan.
Nguyệt không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường.
Sao xấu:
Nguyệt hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
Hoang vu: Xấu cho mọi việc.
Độc hoả: Xấu cho mọi việc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 25/1/2025
Tuổi hợp với ngày: Dần, Tuất.
Tuổi khắc với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần.
Xuất hành hôm nay 25/1/2025
Ngày xuất hành:
Bạch hổ đầu: Là ngày thuận lợi để xuất hành và cầu tài, mọi việc đều hanh thông, đi đâu cũng đạt được kết quả như ý.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông Nam để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
11.. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!