Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 24/1/2025
Dương lịch là: Ngày 24 tháng 1 năm 2025 (Thứ Sáu).
Âm lịch là: Ngày 25 tháng 12 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Quý Tỵ, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo.
Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy, nên tránh làm những việc lớn.
Tiết Khí: Đại Hàn.
Ngày 24/1/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 24/1/2025 rơi vào ngày Ngọc đường hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 24/1/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như sửa chữa nhà, xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, cưới hỏi và chuyển về nhà mới sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như xuất hành đi xa, đóng giường và đi đường thủy sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 24/1/2025
Sao tốt:
Thiên thành* Tốt cho mọi công việc.
Mãn đức tinh: Tốt cho mọi công việc.
Ngọc đường*: Tốt cho mọi công việc.
Tam hợp*: Tốt cho mọi công việc.
Thiên quý*: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Đại hao: Xấu cho mọi công việc.
Tội chỉ: Xấu cho mọi công việc.
Dương thác: Xấu cho mọi công việc
Cửu không: Kỵ việc xuất hành, cầu tài, khai trương.
Ly sàng: Kỵ việc cưới hỏi.
Ly sào: Xấu về dọn nhà mới, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, xuất hành.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 24/1/2025
Tuổi hợp với ngày: Sửu, Dậu.
Tuổi khắc với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão.
Xuất hành hôm nay 24/1/2025
Ngày xuất hành:
Chu tước: Không nên xuất hành hay cầu tài vì đây là thời điểm xấu. Dễ mất của cải, kiện cáo cũng khó thắng do đuối lý.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây Bắc để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng hanh thông.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm!