Thông tin chung lịch âm hôm nay 29/1/2025
Dương lịch là: Ngày 29 tháng 1 năm 2025 (Thứ Tư).
Âm lịch là: Ngày 1 tháng 1 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Mậu Tuất, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo.
Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
Tiết Khí: Đại Hàn.
Ngày 29/1/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 29/1/2025 rơi vào ngày Tư mệnh hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 29/1/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như kiện tụng, tranh chấp sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như động thổ, đổ trần, xây dựng, sửa chữa nhà, lợp mái nhà, xuất hành đi xa, mở cửa hiệu, cửa hàng, khai trương, cầu tài lộc, cưới hỏi, chuyển về nhà mới, tế lễ, chữa bệnh, an táng và mai táng sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 29/1/2025
Sao tốt:
Thiên hỷ: Tốt cho mọi việc, nhất là cưới hỏi.
Thiên quan*: Tốt cho mọi công việc.
Hoàng ân*: Tốt cho mọi công việc.
Tam hợp*: Tốt cho mọi công việc.
Nhân chuyên: Tốt cho mọi công việc.
Thiên xá*: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan.
Sao xấu:
Thụ tử*: Xấu cho mọi công việc.
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, cưới hỏi.
Cô thần: Xấu với việc cưới hỏi.
Quỷ khốc: Xấu với việc tế tự, mai táng.
Ly sào: Xấu về dọn nhà mới, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, xuất hành.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 29/1/2025
Tuổi hợp với ngày: Dần, Ngọ.
Tuổi khắc với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn.
Xuất hành hôm nay âm lịch 29/1/2025
Ngày xuất hành:
Đường phong: Thời điểm thuận lợi để xuất hành, cầu tài như ý, dễ gặp quý nhân giúp đỡ, mọi việc suôn sẻ và thành công.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Bắc để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23 giờ-01 giờ): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Sửu (01 giờ-03 giờ): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Dần (03 giờ-05 giờ): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Mão (05 giờ-07 giờ): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Thìn (07 giờ-09 giờ): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Tỵ (09 giờ-11 giờ): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Ngọ (11 giờ-13 giờ): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Mùi (13 giờ-15 giờ): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Thân (15 giờ-17 giờ): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Dậu (17 giờ-19 giờ): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Tuất (19 giờ-21 giờ): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Hợi (21 giờ-23 giờ): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!