Thông tin chung về lịch âm ngày hôm nay 3/2/2025
Dương lịch là: Ngày 3 tháng 2 năm 2025 (Thứ Hai).
Âm lịch là: Ngày 6 tháng 1 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Quý Mão, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Chu Tước Hắc Đạo.
Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Tiết Khí: Lập Xuân.
Ngày 3/2/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 3/2/2025 rơi vào ngày Chu tước hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 3/2/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như xây dựng, sửa chữa nhà, cưới hỏi, xuất hành đi xa, mai táng, an táng, tế lễ, chữa bệnh, kiện tụng và tranh chấp sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như đổ trần, lợp mái nhà, chuyển về nhà mới, khai trương, cầu tài lộc, cửa hàng, mở cửa hiệu và động thổ sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 3/2/2025
Sao tốt:
Sát công: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Chu tước: Kỵ việc nhập trạch, khai trương.
Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ.
Thiên địa chính chuyển: Kỵ việc động thổ.
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 3/2/2025
Tuổi hợp với ngày: Mùi, Hợi.
Tuổi khắc với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão.
Xuất hành hôm nay 3/2/2025
Ngày xuất hành:
Hảo thương: Xuất hành suôn sẻ, gặp quý nhân phù trợ, công việc thuận lợi như ý, danh tiếng thăng hoa.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây Bắc để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!