Thông tin lịch âm hôm nay 6/2/2025
Dương lịch là: Ngày 6 tháng 2 năm 2025 (Thứ Năm).
Âm lịch là: Ngày 9 tháng 1 năm Giáp Thìn (2025) - Tức ngày Bính Ngọ, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo.
Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
Tiết Khí: Lập Xuân.
Ngày 6/2/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 6/2/2025 rơi vào ngày Bạch hổ hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 6/2/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như xây dựng, sửa chữa nhà, khai trương và mở cửa hàng, cưới hỏi sẽ gặp được nhiều thuận lợi, may mắn.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như đổ trần, lợp mái nhà, xuất hành đi xa, kiện tụng, tranh chấp, chuyển về nhà mới, an táng, mai táng, tế lễ, chữa bệnh, cầu tài lộc và động thổ sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 6/2/2025
Sao tốt:
Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Dân nhật: Tốt cho mọi công việc.
Tam hợp*: Tốt cho mọi công việc.
Nguyệt ân*: Tốt cho mọi công việc.
Nguyệt đức*: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Đại hao*: Xấu cho mọi việc.
Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành.
Ngũ quỹ: Kỵ việc xuất hành.
Bạch hổ: Kỵ việc mai táng.
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.
Xích khẩu: Kỵ việc cưới hỏi, giao dịch, yến tiệc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 6/2/2025
Tuổi hợp với ngày: Dần, Tuất.
Tuổi khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý.
Xuất hành hôm nay 6/2/2025
Ngày xuất hành:
Kim đường: Ngày xuất hành tốt, gặp quý nhân giúp đỡ, tài lộc hanh thông, tranh chấp dễ giành phần lý.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!