Thông tin chung về lịch âm ngày hôm nay 5/2/2025
Dương lịch là: Ngày 5 tháng 2 năm 2025 (Thứ Tư).
Âm lịch là: Ngày 8 tháng 1 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Ất Tỵ, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo.
Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Tiết Khí: Lập Xuân.
Ngày 5/2/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 5/2/2025 rơi vào ngày Bảo quang hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 5/2/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như kiện tụng và tranh chấp sẽ gặp được nhiều thuận lợi, may mắn.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như xây dựng, sửa chữa nhà, cưới hỏi, đổ trần, lợp mái nhà, xuất hành đi xa, chuyển về nhà mới, mai táng, an táng, tế lễ, chữa bệnh, khai trương, mở cửa hàng, cầu tài lộc và động thổ sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 5/2/2025
Sao tốt:
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
Hoạt diệu: Tốt cho mọi công việc.
Kim đường*: Tốt cho mọi công việc.
Thiên quý*: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Thiên cương*: Xấu cho mọi công việc.
Tiểu hồng sa: Xấu cho mọi công việc.
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, tế lễ.
Nguyệt hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
Thần cách: Kỵ việc tế tự.
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi việc.
Sát chủ*: Xấu cho mọi việc.
Nguyệt hình: Xấu cho mọi việc.
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
Hoang vu: Xấu cho mọi việc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 5/2/2025
Tuổi hợp với ngày: Sửu, Dậu.
Tuổi khắc với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ.
Xuất hành hôm nay 5/2/2025
Ngày xuất hành:
Khu thố: Ngày không thuận lợi cho việc ra đi, dễ gặp sự cố như nhỡ tàu, xe hoặc mất của. Cầu tài khó thành, nên cẩn trọng trong di chuyển và giao dịch.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông Nam để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!