Trong tháng 7 này, giá vé máy bay xuất phát từ Hà Nội đi đến các tỉnh thành có mức giá dao động từ 480,000 đồng đến 1,340,000 đồng.
Giá vé thấp nhất chỉ từ 480,000 đồng cho hành trình một chiều được áp dụng đối với các chuyến bay từ Hà Nội đi Đà Nẵng, Chu Lai.
Hành trình bay đến Pleiku, Seoul có mức giá từ 499,000 đồng và những chuyến bay dài như Hà Nội đi TP.HCM, Đà Lạt, Tuy Hòa mức giá áp dụng từ 900,000 đồng.
Ảnh minh họa. |
Bảng giá vé máy Vietjet Air tháng 07 từ Hà Nội
Số hiệu |
Điểm đi |
Điểm đến |
Giá vé (VNĐ) |
Tần suất (chuyến/ngày) |
VJ121 |
Hà Nội (HAN) |
TP. HCM (SGN) |
Từ 900,000 VNĐ |
28 chuyến/ngày |
VJ515 |
Hà Nội (HAN) |
Đà Nẵng (DAD) |
Từ 480,000 VNĐ |
16 chuyến/ngày |
VJ405 |
Hà Nội (HAN) |
Đà Lạt (DLI) |
Từ 900,000 VNĐ |
4 chuyến/ngày |
VJ475 |
Hà Nội (HAN) |
Nha Trang (CXR) |
Từ 900,000 VNĐ |
7 chuyến/ngày |
VJ495 |
Hà Nội (HAN) |
Buôn Ma Thuột (BMV) |
Từ 599,000 VNĐ |
1 chuyến/ngày |
VJ451 |
Hà Nội (HAN) |
Phú Quốc (PQC) |
Từ 1,340,000 VNĐ |
4 chuyến/ngày |
VJ960 |
Hà Nội (HAN) |
Seoul (ICN) |
Từ 499,000 VNĐ |
1 chuyến/ngày |
VJ461 |
Hà Nội (HAN) |
Cần Thơ (VCA) |
Từ 1,340,000 VNĐ |
1 chuyến/ngày |
VJ901 |
Hà Nội (HAN) |
Bangkok (BKK) |
Từ 620,000 VNĐ |
1 chuyến/ngày |
VJ435 |
Hà Nội (HAN) |
Quy Nhơn (UIH) |
Từ 930,000 VNĐ |
3 chuyến/ngày |
VJ427 |
Hà Nội (HAN) |
Pleiku (PXU) |
Từ 499,000 VNĐ |
1 chuyến/ngày |
VJ415 |
Hà Nội (HAN) |
Chu Lai (VCL) |
Từ 480,000 VNĐ |
1 chuyến/ngày |
VJ441 |
Hà Nội (HAN) |
Tuy Hòa (TBB) |
Từ 900,000 VNĐ |
1 chuyến/ngày |
Giá vé máy bay Vietjet Air khởi hành từ TP.HCM
Đối với những chuyến bay khởi hành từ TP.HCM, mức giá áp dụng cho các hành trình dường giảm nhiều hơn so với điểm xuất phát từ Hà Nội. Giá vé thấp nhất cho hành trình bay từ TP.HCM là từ 49,000 đồng và mức giá cao nhất là 900,000 đồng.
Giá vé thấp nhất là loạt vé mở bán cho hành trình TP.HCM – Kuala Lumpur, trong khi đó giá vé cao nhất áp dụng cho hành trình TP.HCM – Hà Nội, TP.HCM – Vinh, TP.HCM – Hải Phòng.
Đối với những thành phố du lịch hấp dẫn như Đà Nẵng, Đà Lạt, Nha Trang, Phú Quốc, giá vé cũng rất phải chăng, dao động từ 390,000 đồng đến 480,000 đồng. Mức giá vé của tháng 7 nằm ở mức hấp dẫn và phù hợp với túi tiền của các du khách nên bạn có thể an tâm vi vu khắp nơi trong mùa hè này.
Bảng giá vé máy bay Vietjet Air tháng 07 từ TP.HCM
Số hiệu |
Điểm đi |
Điểm đến |
Giá vé (VNĐ) |
Tần suất (chuyến/ngày) |
VJ186 |
TP. HCM (SGN) |
Hà Nội (HAN) |
Từ 900,000 VNĐ |
30 chuyến/ngày |
VJ622 |
TP. HCM (SGN) |
Đà Nẵng (DAD) |
Từ 480,000 VNĐ |
15 chuyến/ngày |
VJ294 |
TP. HCM (SGN) |
Hải Phòng (HPH) |
Từ 900,000 VNĐ |
8 chuyến/ngày |
VJ346 |
TP. HCM (SGN) |
Nha Trang (CXR) |
Từ 390,000 VNĐ |
5 chuyến/ngày |
VJ318 |
TP. HCM (SGN) |
Huế (HUI) |
Từ 480,000 VNĐ |
6 chuyến/ngày |
VJ276 |
TP. HCM (SGN) |
Vinh (VII) |
Từ 900,000 VNĐ |
5 chuyến/ngày |
VJ320 |
TP. HCM (SGN) |
Phú Quốc (PQC) |
Từ 390,000 VNĐ |
8 chuyến/ngày |
VJ805 |
TP. HCM (SGN) |
Bangkok (BKK) |
Từ 315,000 VNĐ |
3 chuyến/ngày |
VJ356 |
TP. HCM (SGN) |
Buôn Ma Thuột (BMV) |
Từ 299,000 VNĐ |
1 chuyến/ngày |
VJ384 |
TP. HCM (SGN) |
Quy Nhơn (UIH) |
Từ 480,000 VNĐ |
2 chuyến/ngày |
VJ813 |
TP. HCM (SGN) |
Singapore (SIN) |
Từ 450,000 VNĐ |
2 chuyến/ngày |
VJ334 |
TP. HCM (SGN) |
Đà Lạt (DLI) |
Từ 390,000 VNĐ |
2 chuyến/ngày |
VJ840 |
TP. HCM (SGN) |
Taipei (TPE) |
Từ 210,000 VNĐ |
2 chuyến/ngày |
VJ362 |
TP. HCM (SGN) |
Thanh Hóa (THD) |
Từ 799,000 VNĐ |
4 chuyến/ngày |
VJ262 |
TP. HCM (SGN) |
Đồng Hới (VDH) |
Từ 660,000 VNĐ |
2 chuyến/ngày |
VJ374 |
TP. HCM (SGN) |
Chu Lai (VCL) |
Từ 480,000 VNĐ |
4 chuyến/ngày |
VJ862 |
TP. HCM (SGN) |
Seoul (ICN) |
Từ 480,000 VNĐ |
1 chuyến/ngày |
VJ831 |
TP. HCM (SGN) |
Yangon (RGN) |
Từ 99,000 VNĐ |
1 chuyến/ngày |
VJ394 |
TP. HCM (SGN) |
Pleiku (PXU) |
Từ 199,000 VNĐ |
2 chuyến/ngày |
VJ208 |
TP. HCM (SGN) |
Tuy Hòa (TBB) |
Từ 390,000 VNĐ |
1 chuyến/ngày |
VJ825 |
TP. HCM (SGN) |
Kuala Lumpur (KUL) |
Từ 49,000 VNĐ |
1 chuyến/ngày |