Thông tin chung về lịch âm hôm nay 30/6/2025
Dương lịch là: Ngày 6 tháng 6 năm 2025 (Thứ Sáu).
Âm lịch là: Ngày 11 tháng 5 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Bính Ngọ, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo.
Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
Tiết Khí: Mang Chủng.
Ngày 30/6/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 30/6/2025 rơi vào ngày Thiên lao hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 30/6/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như an táng, mai táng, chữa bệnh, tế lễ, tranh chấp và kiện tụng sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như sửa chữa nhà, xây dựng, đổ trần, lợp mái nhà, chuyển về nhà mới, khai trương, mở cửa hiệu, mở cửa hàng, cầu tài lộc, xuất hành đi xa, cưới hỏi và động thổ sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 30/6/2025
Sao tốt:
Minh tinh: Tốt cho mọi công việc.
Cát khánh: Tốt cho mọi công việc.
Lục hợp*: Tốt cho mọi công việc.
Nguyệt không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường.
Thiên xá*: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan.
Sao xấu:
Thiên lại: Xấu cho mọi công việc.
Vãng vong: Kỵ xuất hành, cưới hỏi, cầu tài lộc, động thổ.
Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ.
Thụ tử: Xấu cho mọi công việc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 30/6/2025
Tuổi hợp với ngày: Dần, Tuất.
Tuổi khắc với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần.
Xuất hành hôm nay 30/6/2025
Ngày xuất hành:
Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, sở cầu như ý.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Tây Nam.
- Tài Thần: Đông.
- Hạc thần: Tại Thiên.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!