Thông tin chung về lịch âm hôm nay 27/6/2025
Dương lịch là: Ngày 27 tháng 6 năm 2025 (Thứ Sáu).
Âm lịch là: Ngày 3 tháng 6 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Đinh Mão, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo.
Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Tiết Khí: Hạ Chí.
Ngày 27/6/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 27/6/2025 rơi vào ngày Bảo quang hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 27/6/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như chuyển về nhà mới, cầu tài lộc, tranh chấp, kiện tụng, khai trương, mở cửa hiệu và mở cửa hàng sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như cưới hỏi, xây dựng, đổ trần, sửa chữa nhà, lợp mái nhà, xuất hành đi xa, an táng, mai táng, động thổ, chữa bệnh và tế lễ sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 27/6/2025
Sao tốt:
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
Kính tâm: Tốt đối với tang lễ.
Hoàng ân*: Tốt cho mọi công việc.
Kim đường*: Tốt cho mọi công việc.
Tam hợp*: Tốt cho mọi công việc.
Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Thiên quý*: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Thiên ngục: Xấu cho mọi công việc.
Thiên hoả: Xấu về lợp nhà,
Cô thần: Xấu với cưới hỏi.
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo.
Âm thác: Xấu cho mọi việc.
Dương thác: Xấu cho mọi việc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 27/6/2025
Tuổi hợp với ngày: Mùi, Hợi.
Tuổi khắc với ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
Xuất hành hôm nay 27/6/2025
Ngày xuất hành:
Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, các hướng đều may..
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Nam.
- Tài Thần: Đông.
- Hạc thần: Nam.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!