Thông tin chung về lịch âm hôm nay 28/6/2025
Dương lịch là: Ngày 28 tháng 6 năm 2025 (Thứ Bảy).
Âm lịch là: Ngày 4 tháng 6 năm Ât Tỵ (2025) - Tức ngày Mậu Thìn, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo.
Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
Tiết Khí: Hạ Chí.
Ngày 28/6/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 28/6/2025 rơi vào ngày Bạch hổ hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 28/6/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như cầu tài lộc, tranh chấp, kiện tụng, chữa bệnh, tế lễ, khai trương, mở cửa hiệu và mở cửa hàng sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như cưới hỏi, xây dựng, đổ trần, sửa chữa nhà, lợp mái nhà, chuyển về nhà mới, xuất hành đi xa, an táng, mai táng và động thổ sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 28/6/2025
Sao tốt:
Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc.
Phổ hộ: Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, cưới hỏi, xuất hành.
Đại hồng sa: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Thiên cương*: Xấu cho mọi công việc.
Địa phá: Kỵ việc xây dựng.
Bạch hổ: Kỵ việc an táng, mai táng.
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi, an táng.
Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi.
Hoang vu: Xấu mọi việc.
Trùng phục: Kỵ cưới hỏi, an táng.
Ly sào: Xấu về dọn nhà mới, cưới hỏi, chuyển về nhà mới, xuất hành.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 28/6/2025
Tuổi hợp với ngày: Tý, Thân.
Tuổi khắc với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất.
Xuất hành hôm nay 28/6/2025
Ngày xuất hành:
Bạch Hổ Túc: Không nên đi xa, việc lớn khó thành.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Đông Nam.
- Tài Thần: Bắc.
- Hạc thần: Nam.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!