Thông tin chung về lịch âm hôm nay 26/2/2025
Dương lịch là: Ngày 26 tháng 2 năm 2025 (Thứ Tư).
Âm lịch là: Ngày 29 tháng 1 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Bính Dần, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Thiên Hình Hắc Đạo.
Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Tiết Khí: Vũ Thủy.
Ngày 26/2/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 26/2/2025 rơi vào ngày Thiên hình hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 26/2/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như tế lễ, chữa bệnh, đổ trần, lợp mái nhà, kiện tụng và tranh chấp sẽ gặp được nhiều thuận lợi và may mắn.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như mở cửa hiệu, mở cửa hàng, khai trương, xây dựng, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, động thổ, cầu tài lộc, cưới hỏi, xuất hành đi, xa an táng và mai táng sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 26/2/2025
Sao tốt:
Mãn đức tinh: Tốt cho mọi công việc.
Yếu yên*: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Nguyệt ân*: Tốt cho mọi công việc.
Nguyệt đức*: Tốt cho mọi công việc.
Thiên xá*: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ.
Sao xấu:
Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ.
Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng.
Vãng vong: Kỵ việc xuất hành, cưới hỏi, cầu tài lộc, động thổ.
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 26/2/2025
Tuổi hợp với ngày: Ngọ, Tuất.
Tuổi khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
Xuất hành hôm nay 26/2/2025
Ngày xuất hành:
Đạo Tặc: Ngày xấu, xuất hành không thuận.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Tây Nam.
- Tài Thần: Đông.
- Hạc thần: Nam.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!