Thông tin chung về lịch âm hôm nay 23/2/2025
Dương lịch là: Ngày 23 tháng 2 năm 2025 (Chủ Nhật).
Âm lịch là: Ngày 26 tháng 1 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Quý Hợi, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Câu Trận Hắc Đạo.
Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
Tiết Khí: Vũ Thủy.
Ngày 23/2/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 23/2/2025 rơi vào ngày Câu Trận Hắc Đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 23/2/2025
Việc nên làm:
Tốt cho việc xây dựng, tạo tác.
Việc không nên làm:
Kỵ chôn cất, cưới hỏi, dựng cửa, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, các việc khác nếu thực hiện cũng không được tốt.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 23/2/2025
Sao tốt:
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự.
Ngũ phú: Tốt mọi việc.
U vi tinh: Tốt mọi việc.
Lục hợp: Tốt mọi việc.
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc.
Sao xấu:
Kiếp sát*: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng.
Địa phá: Kỵ xây dựng.
Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.
Câu trận: Kỵ mai táng.
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng.
Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 23/2/2025
- Tuổi hợp: Lục hợp: Dần. Tam hợp: Mùi, Mão.
- Tuổi xung: Đinh Mão, Đinh Tị, Đinh Dậu, Đinh Hợi, Ất Tị.
Xuất hành hôm nay 23/2/2025
Ngày xuất hành:
Khu thổ: Xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Đông Nam.
- Tài Thần: Tây Bắc.
- Hạc thần: Đông Nam.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!