Thông tin chung về lịch âm hôm nay 21/2/2025
Dương lịch là: Ngày 21 tháng 2 năm 2025 (Thứ Sáu).
Âm lịch là: Ngày 24 tháng 1 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Tân Dậu, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Huyền Vũ Hắc Đạo.
Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
Tiết Khí: Vũ Thủy.
Ngày 21/2/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 20/2/2025 rơi vào ngày Huyền vũ hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 21/2/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như khai trương, mở cửa hiệu, kiện tụng, tranh chấp, tế lễ và chữa bệnh sẽ gặp được nhiều thuận lợi và may mắn.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như động thổ, cầu tài lộc, chuyển về nhà mới, xây dựng, sửa chữa nhà, đổ trần, lợp mái nhà, cưới hỏi, xuất hành đi xa, an táng và mai táng sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 21/2/2025
Sao tốt:
Phúc sinh: Tốt cho mọi công việc.
Cát khánh: Tốt cho mọi công việc.
Âm đức: Tốt cho mọi công việcc.
Nguyệt đức hợp*: Tốt cho mọi công việc.
Ngũ hợp: Tốt cho mọi công việc.
Sát công: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Thiên lại: Xấu cho mọi công việc.
Nhân cách: Xấu đối với cưới hỏi, khởi tạo.
Huyền vũ: Kỵ việc mai táng.
Ly sàng: Kỵ việc cưới hỏi.
Hoang vu: Xấu cho mọi việc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 21/2/2025
Tuổi hợp với ngày: Sửu, Tỵ.
Tuổi khắc với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi.
Xuất hành hôm nay 21/2/2025
Ngày xuất hành:
Khu thố: Xuất hành dễ lỡ tàu xe, cầu tài khó thành, dễ hao tài dọc đường, gặp nhiều trở ngại.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Hỷ thần và Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!