Thông tin chung về lịch âm hôm nay 19/2/2025
Dương lịch là: Ngày 19 tháng 2 năm 2025 (Thứ Tư).
Âm lịch là: Ngày 22 tháng 1 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Kỷ Mùi, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo.
Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
Tiết Khí: Vũ Thủy.
Ngày 19/2/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 19/2/2025 rơi vào ngày Ngọc đường hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 19/2/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như xuất hành đi xa, xây dựng, sửa chữa nhà, cưới hỏi, đổ trần, lợp mái nhà, động thổ, cầu tài lộc, chuyển về nhà mới, kiện tụng, tranh chấp, khai trương, mở cửa, an táng và mai táng hiệu sẽ gặp được nhiều thuận lợi và may mắn.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như tế lễ, chữa bệnh sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 19/2/2025
Sao tốt:
Thiên thành*: Tốt cho mọi công việc.
Kính tâm: Tốt cho mọi công việc.
Ngọc đường*: Tốt cho mọi công việc.
Thiên phúc: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 19/2/2025
Tuổi hợp với ngày: Mão, Hợi.
Tuổi khắc với ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu.
Xuất hành hôm nay 19/2/2025
Ngày xuất hành:
Khu thố: Xuất hành dễ lỡ tàu xe, cầu tài không thành, dễ mất của dọc đường, gặp nhiều bất lợi.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Nam để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
12- Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!