Thông tin lịch âm hôm nay 16/2/2025
Dương lịch là: Ngày 16 tháng 2 năm 2025 (Chủ Nhật).
Âm lịch là: Ngày 19 tháng 1 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Bính Thìn, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo.
Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Tiết Khí: Lập Xuân.
Ngày 16/2/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 16/2/2025 rơi vào ngày Kim quỹ hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 16/2/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như đổ trần, lợp mái nhà, kiện tụng, tranh chấp sẽ gặp được nhiều thuận lợi và may mắn.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như an táng, mai táng, cưới hỏi, tế lễ, chữa bệnh, xuất hành đi xa, xây dựng, động thổ, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hiệu, chuyển về nhà mới và sửa chữa nhà sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 16/2/2025
Sao tốt:
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng.
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
Nguyệt ân*: Tốt cho mọi công việc.
Nguyệt đức*: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, chuyển về nhà mới, khai trương.
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.
Quả tú: Xấu với cưới hỏi.
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo.
Tam tang: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi, an táng.
Không phòng: Kỵ cưới hỏi.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 16/2/2025
Tuổi hợp với ngày: Tý, Thân.
Tuổi khắc với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Nhâm Tý.
Xuất hành hôm nay 16/2/2025
Ngày xuất hành:
Đường phong: Là ngày rất tốt, xuất hành được thuận lợi như ý, có quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Tây Nam.
- Tài Thần: Đông.
- Hạc thần: Đông.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!