Thông tin lịch âm hôm nay 14/2/2025
Dương lịch là: Ngày 14 tháng 2 năm 2025 (Thứ Sáu).
Âm lịch là: Ngày 17 tháng 1 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Giáp Dần, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Thiên Hình Hắc Đạo.
Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
Tiết Khí: Lập Xuân.
Ngày 14/2/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 14/2/2025 rơi vào ngày Thiên hình hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 14/2/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như đổ trần, lợp mái nhà, tế lễ, chữa bệnh, kiện tụng, tranh chấp sẽ gặp được nhiều thuận lợi và may mắn.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như xuất hành đi xa, an táng, mai táng, xây dựng, động thổ, khai trương, mở cửa hiệu, cầu tài lộc, cưới hỏi, chuyển về nhà mới và sửa chữa nhà sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 14/2/2025
Sao tốt:
Mãn đức tinh: Tốt cho mọi công việc.
Yếu yên*: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Thiên quý*: Tốt cho mọi công việc.
Thiên xá*: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan.
Sao xấu:
Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ.
Lục bất thành: Xấu đối với việc xây dựng.
Vãng vong: Kỵ xuất hành, cưới hỏi, cầu tài lộc, động thổ.
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa.
Trùng tang*: Kỵ việc cưới hỏi, an táng, khởi công xây nhà.
Dương thác: Kỵ xuất hành, cưới hỏi, an táng.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 14/2/2025
Tuổi hợp với ngày: Ngọ, Tuất.
Tuổi khắc với ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý.
Xuất hành hôm nay 14/2/2025
Ngày xuất hành:
Đường phong: Rất tốt, thuận lợi cho xuất hành, cầu tài dễ thành, có quý nhân hỗ trợ, giúp mọi việc hanh thông.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông Nam để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!