Thông tin lịch âm hôm nay 11/2/2025
Dương lịch là: Ngày 11 tháng 2 năm 2025 (Thứ Ba).
Âm lịch là: Ngày 14 tháng 1 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Tân Hợi, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Câu Trận Hắc Đạo.
Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Tiết Khí: Lập Xuân.
Ngày 11/2/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 11/2/2025 rơi vào ngày Câu trận hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 11/2/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như khai trương, mở cửa hàng, cầu tài lộc, tế lễ, chữa bệnh, chuyển về nhà mới, kiện tụng, tranh chấp sẽ gặp được nhiều thuận lợi và may mắn.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như xuất hành đi xa, an táng, mai táng, cưới hỏi, đổ trần, lợp mái nhà, xây dựng, động thổ và sửa chữa nhà sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 11/2/2025
Sao tốt:
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự.
Ngũ phú*: Tốt cho mọi công việc.
U vi tinh: Tốt cho mọi công việc.
Lục hợp*: Tốt cho mọi công việc.
Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Nguyệt đức hợp*: Tốt cho mọi công việc.
Thiên ân: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Kiếp sát*: Kỵ xuất hành, cưới hỏi, an táng, xây dựng.
Địa phá: Kỵ việc xây dựng.
Hà khôi: Kỵ việc khởi công xây nhà cửa.
Câu trận: Kỵ việc mai táng.
Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng, an táng.
Nguyệt kỵ*: Xấu cho mọi việc.
Đại không vong: Kỵ việc xuất hành, giao dịch, giao tài vật.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 11/2/2025
Tuổi hợp với ngày: Mão, Mùi.
Tuổi khắc với ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi.
Xuất hành hôm nay 11/2/2025
Ngày xuất hành:
Khu thố: Xuất hành dễ lỡ tàu, lỡ xe, cầu tài không thành, có nguy cơ thất thoát tài sản trên đường, gặp nhiều bất lợi.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Hỷ thần và Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!