Thông tin lịch âm hôm nay 8/2/2025
Dương lịch là: Ngày 8 tháng 2 năm 2025 (Thứ Bảy).
Âm lịch là: Ngày 11 tháng 1 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Mậu Thân, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Thiên Lao Hắc Đạo.
Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Tiết Khí: Lập Xuân.
Ngày 8/2/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 8/2/2025 rơi vào ngày Thiên Lao Hắc Đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 8/2/2025
Việc nên làm:
Xuất hành, khai trương, mở kho, cầu tài lộc, làm phúc, cầu may mắn, tế tự, cưới hỏi, kết hôn.
Việc không nên làm:
Động thổ, xây dựng nhà cửa, kinh doanh lớn, đầu tư rủi ro, xuất hành về hướng xấu, đi xa.
Sao tốt - sao xấu ngày 8/2/2025
Sao tốt
Minh Tinh: Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày Thiên Lao.
Nguyệt Giải: Tốt cho mọi việc.
Giải Thần: Tốt cho tế tự, kiện tụng, giải oan.
Phổ Hộ: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành.
Dịch Mã: Tốt cho xuất hành.
Thiên Xá: Tốt nhất cho tế tự, giải oan, nhưng kỵ động thổ.
Sao xấu
Nguyệt Phá: Xấu cho xây dựng nhà cửa.
Đại Hao: Xấu mọi việc.
Tuổi hợp - tuổi xung ngày 8/2/2025
Tuổi hợp: Tị (Lục hợp), Tý, Thìn (Tam hợp).
Tuổi xung: Giáp Dần, Canh Dần.
Xuất hành hôm nay 8/2/2025
Ngày xuất hành:
Đạo Tặc: Ngày xấu, xuất hành không thuận.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Nam.
- Tài Thần: Đông.
- Hạc thần: Tại Thiên.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!