Thông tin lịch âm hôm nay 12/2/2025
Dương lịch là: Ngày 12 tháng 2 năm 2025 (Thứ Tư).
Âm lịch là: Ngày 15 tháng 1 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Nhâm Tý, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Thanh Long Hoàng Đạo.
Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn.
Tiết Khí: Lập Xuân.
Ngày 12/2/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 12/2/2025 rơi vào ngày Thanh long hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 12/2/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như khai trương, mở cửa hiệu, cầu tài lộc, tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng, kiện tụng, tranh chấp sẽ gặp được nhiều thuận lợi và may mắn.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như xuất hành đi xa, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, đổ trần, lợp mái nhà, xây dựng, động thổ và sửa chữa nhà sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 12/2/2025
Sao tốt:
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây.
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.
Thanh long*: Tốt cho mọi công việc.
Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Nguyệt không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường.
Thiên đức hợp*: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Thiên ngục: Xấu cho mọi công việc.
Thiên hỏa: Xấu về việc lợp nhà.
Phi ma sát: Kỵ việc cưới hỏi, chuyển về nhà mới.
Lỗ ban sát: Kỵ việc khởi tạo.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 12/2/2025
Tuổi hợp với ngày: Thìn, Thân.
Tuổi khắc với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn.
Xuất hành hôm nay 12/2/2025
Ngày xuất hành:
Kim đường: Xuất hành thuận lợi, gặp quý nhân giúp đỡ, tài lộc hanh thông, tranh chấp dễ giành phần thắng.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!